轉眼 chuyển nhãn
♦ Chớp mắt, đưa mắt, chuyển động con mắt. ◇Mao Thuẫn : Tha hựu chuyển nhãn khứ khán Lí Ma Tử (Tí dạ , Thập tam).
♦ Tỉ dụ khoảnh khắc, khoảng thời gian rất ngắn, thấm thoát. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : Quả nhiên quang âm tự tiễn, nhật nguyệt như thoa, chuyển nhãn nhị thập niên , , (Quyển nhị thập).