轉背 chuyển bối
♦ Xoay lưng. § Tỉ dụ thời gian rất ngắn, khoảnh khắc.
♦ Ra đi. ◇Thủy hử truyện : Nhĩ ca ca tự tòng nhĩ chuyển bối nhất nhị thập nhật, mãnh khả đích hại cấp tâm đông khởi lai , (Đệ nhị thập lục hồi) Anh của chú, từ khi chú đi được mười hai mươi ngày, bỗng nhiên bị phát chứng đau tim nặng.