辯說 biện thuyết
♦ Biện giải thuyết minh. § Phân tích và trình bày rõ ràng sự việc để người nghe theo. ◎Như: tha tại công ti hội nghị trung gia dĩ biện thuyết tha sở đề xuất đích sanh sản kế hoạch .
♦ Giỏi về hùng biện, du thuyết. ◇Hàn Phi Tử : Kim thế chi đàm dã, giai đạo biện thuyết văn từ chi ngôn, nhân chủ lãm kì văn nhi vong hữu dụng , , (Ngoại trữ thuyết tả thượng ).
♦ Lời văn hùng biện.