辯難 biện nạn
♦ Biện bác, căn vặn. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tử Xuân phản phúc biện nạn, tập đối đáp như lưu , (Đệ lục cửu hồi) Tử Xuân hỏi căn hỏi vặn, (Quản Lộ) đối đáp như nước chảy.