近戰 cận chiến
♦ Xáp lại gần mà đánh nhau. Đánh xáp lá cà. ◇Quân ngữ
軍
語
:
Cận chiến, hựu viết bạch nhận chiến, lưỡng quân tương cự cận thì dĩ bạch nhận tương giao dã
近
戰
,
又
曰
白
刃
戰
,
兩
軍
相
距
近
時
以
白
刃
相
交
也
(Chiến sự quân ngữ
戰
事
軍
語
).