近視 cận thị
♦ Nhìn sát, nhìn gần, kháo cận quan sát. ◇Hàn Phi Tử : Minh vương bất cử bất tham chi sự, bất thực phi thường chi thực, viễn thính nhi cận thị dĩ thẩm nội ngoại chi thất, tỉnh đồng dị chi ngôn dĩ minh bằng đảng chi phân , , , (Bị nội ).
♦ Tật về mắt, chỉ nhìn được gần.
♦ Tỉ dụ người thiển cận, tầm nhìn hạn hẹp. ◇Ba Kim : Kim thiên ngã hoàn trân tích giá phần cảm tình, khả thị ngã bất năng bất trách bị tự kỉ đích thiên chấp, nhuyễn nhược, cảm thương, cô tích hòa cận thị , , , , (Đàm <Tân sinh> Cập kì tha ).