追趕 truy cản
♦ Thừa thắng truy kích. ◇Ngũ đại sử bình thoại
五
代
史
平
話
:
Đức Uy nãi suất tinh binh thiên dư nhân hợp chiến, truy cản chí dã hà nhi chỉ
德
威
乃
帥
精
兵
千
餘
人
合
戰
,
追
趕
至
野
河
而
止
(Đường sử
唐
史
, Quyển thượng).
♦ Đuổi theo.