連環 liên hoàn
♦ Ngọc nối liền nhau thành vòng chuỗi. ◇Hàn Dũ : Tạc tiêu mộng ỷ môn, Thủ thủ liên hoàn trì , (Tống Trương đạo sĩ ).
♦ Sự vật liên tiếp lẫn nhau, liên tục bất đoạn. ◎Như: liên hoàn kế mưu kế liên tiếp tác động, liên hoàn xa họa (tiếng Pháp: carambolage).
♦ Tỉ dụ tương quan mật thiết. ◇Mao Thuẫn : Huệ vi tiếu, phiên khởi nhãn tình khán thiên, tha đổng đắc Hứa đích lưỡng kiện thỉnh thác đích liên hoàn tính liễu , , (Tam nhân hành ).