連續 liên tục
♦ Kế tục không gián đoạn, nối liền nhau. ◎Như: tha liên tục tẩu liễu tam tiểu thì đích lộ tài đáo đạt mục đích địa . ◇Hạo Nhiên : Nhập đoàn dĩ hậu, tha đích công tác việt phát tích cực, liên tục đương tuyển ban chủ tịch , , (Diễm dương thiên , Đệ thập lục chương).