進攻 tiến công
♦ Đánh tới phía trước, tiến đánh. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Chu tiến công Trương Bảo, Trương Bảo dẫn tặc chúng bát cửu vạn, truân ư san hậu , , (Đệ nhị hồi) Chu (Tuấn) tiến đánh Trương Bảo, Trương Bảo đem tám chín chục ngàn quân giặc đóng sau núi.