過去 quá khứ
♦ Ngày trước, trước đây, dĩ vãng.
♦ Đi qua, chạy qua. ◎Như: tha cương tòng môn khẩu quá khứ anh ấy vừa đi qua cửa.
♦ Qua rồi, đã quá hạn. ◎Như: nhĩ đích chi phiếu kì hạn dĩ kinh quá khứ liễu kì hạn chi phiếu của anh đã qua rồi.
♦ Đi tới trước. ◇Hồng Lâu Mộng : Bảo Cầm thính liễu, tiện quá khứ cật liễu nhất khối, quả giác hảo cật, tiện dã cật khởi lai , 便, , 便 (Đệ tứ thập cửu hồi) Bảo Cầm nghe nói, đến ăn một miếng, thấy ngon, lại ăn nữa.
♦ Qua đời, mất. ◇Nghiệt hải hoa : Thùy tri mệnh vận bất giai, đáo kinh bất đáo nhất niên, na phu nhân tựu quá khứ liễu , , (Đệ ngũ hồi) Ai ngờ mệnh vận không tốt, đến kinh đô không đầy một năm, thì vị phu nhân đó mất.
♦ Ứng phó, đối phó.
♦ Dùng sau động từ, biểu thị khả năng vượt qua: được. ◇Thủy hử truyện : Nhĩ giá bàn đạo nhi, chỉ hảo man võng lượng, lão nương thủ lí thuyết bất quá khứ , , (Đệ nhị thập nhất hồi) Mi nói như thế, chỉ đủ xí gạt ma quỷ thôi, không qua mặt được cái tay của bà già này đâu.
♦ Dùng sau động từ, biểu thị động tác hoàn thành. ◎Như: vựng quá khứ ngất đi.