選舉 tuyển cử
♦ Chọn người giỏi mà tiến cử. ◇Hoài Nam Tử : Tuyển cử túc dĩ đắc hiền sĩ chi chí, mưu lự túc dĩ tri cường nhược chi thế , (Binh lược ).
♦ Trình tự (trong một tổ chức chính trị hoặc một đoàn thể xã hội) do toàn thể hoặc một phần thành viên, tuân theo quy định để tuyển chọn một người hoặc một số ít người sung nhậm chức vị nào đó.