邊塞 biên tái
♦ Nơi quan ải vùng biên giới. Phiếm chỉ biên cương. ◇Mạnh Hạo Nhiên
孟
浩
然
:
Kí ngữ biên tái nhân, Như hà cửu li biệt
寄
語
邊
塞
人
,
如
何
久
離
別
(Đồng trương minh phủ thanh kính thán
同
張
明
府
清
鏡
嘆
).