邊疆 biên cương
♦ Vùng đất ở biên giới. § Cũng như
biên cảnh
邊
境
.
♦ Biên tế, giới hạn. ◇Tư Mã Quang
司
馬
光
:
Ma mạch cực vọng vô biên cương
麻
麥
極
望
無
邊
疆
(Họa phạm cảnh nhân tây kì dã lão
和
范
景
仁
西
圻
野
老
) Rừng cây gai đồng lúa mạch nhìn mút mắt không giới hạn.