邊鄙 biên bỉ
♦ Đất xa xôi hoặc gần vùng biên giới. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tăng ích chu tiếp, thiện trí quân khí, phân khiển tinh binh, truân trát biên bỉ , , , (Đệ nhị thập nhị hồi) Làm thêm thuyền bè, sửa sang khí giới, phân phái tinh binh, đóng đồn ngoài biên ải.