邊防 biên phòng
♦ Thiết đặt quân đội ở vùng biên giới để bảo vệ an toàn quốc gia.
♦ Chỉ khu vực phòng thủ biên cảnh. ◇Du Việt : Tại biên phòng nhị thập dư niên, Khất Đan đạn chi , (Tiểu phù mai nhàn thoại ) Ở vùng đất phòng thủ biên cảnh hơn hai mươi năm, quân Khất Đan phải e sợ.