郵船 bưu thuyền♦ Tàu lớn, theo định tuyến hoặc định kì, chuyên chở qua đường biển hoặc đường sông. § Cũng gọi là
bưu luân 郵輪. Ngày xưa gửi bưu kiện qua đường thủy đều dùng những tàu lớn chạy nhanh loại này, nên có tên. ◇Khang Hữu Vi
康有為:
Chỉnh thị tràng, chú sao tệ, sáng bưu thuyền, tỉ bần dân 整市場,
鑄鈔幣,
創郵船,
徙貧民 (Thượng Thanh đế đệ ngũ thư
上清帝第五書).