郵電 bưu điện
♦ Bưu chính hoặc điện tín. ◎Như:
nhân dữ nhân chi gian đích cự li do ư bưu điện sự nghiệp đích phát đạt nhi nhật ích súc đoản
人
與
人
之
間
的
距
離
由
於
郵
電
事
業
的
發
達
而
日
益
縮
短
.