鄙人 bỉ nhân
♦ Người ở nơi xa xôi hẻo lánh, người ở chỗ quê mùa hoang dã. ◇Hàn Phi Tử : Tống chi bỉ nhân, đắc phác ngọc nhi hiến chi Tử Hãn , (Dụ lão ) Có một người quê mùa ở nước Tống, được viên ngọc phác đem dâng cho Tử Hãn.
♦ Người thô tục, ti tiện, bỉ lậu.
♦ Tiếng tự xưng khiêm nhường. ☆Tương tự: bất tài , tại hạ . ◇Sử Kí : Thần, Đông Chu chi bỉ nhân dã, vô hữu phân thốn chi công, nhi vương thân bái chi ư miếu nhi lễ chi ư đình , , , (Tô Tần truyện ) Thần là kẻ quê mùa ở Đông Chu, không có chút công cán gì mà nhà vua bái thần ở miếu, kính lễ thần ở triều.