鄰近 lân cận
♦ ☆Tương tự: tương cận , tả cận .
♦ ★Tương phản: diêu viễn .
♦ Phụ cận, chỗ gần. ◇Anh liệt truyện : Lân cận hữu cá thổ địa miếu (Đệ thập tứ hồi) Gần đó có một cái miếu thờ thổ địa.
♦ Tiếp cận, ở sát gần nhau. ◇Đỗ Phủ : Vũ Hầu từ ốc thường lân cận, Nhất thể quân thần tế tự đồng , (Vịnh hoài cổ tích).