針芥相投 châm giới tương đầu
♦ Từ thạch hút kim (
châm
針
), hổ phách dính hạt cải (
giới
芥
). Tỉ dụ hai bên tính tình, ngôn ngữ, ý kiến hợp nhau. Cũng như ta nói nghĩa cải duyên kim.