鉦鼓 chinh cổ
♦ Chiêng và trống. Ngày xưa, dùng trong quân đội để chỉ huy tiến lui.
♦ Chỉ việc chiến tranh, binh sự. ◇Hán Thư : Thập cửu học Tôn, Ngô binh pháp, chiến trận chi cụ, chinh cổ chi giáo, diệc tụng nhị thập nhị vạn ngôn , , , (Đông Phương Sóc truyện ).