錦帶 cẩm đái♦ Đai lưng bằng gấm. ◇Tiết Chiêu Ôn
薛昭薀:
Điền hạp lăng hoa cẩm đái thùy, Tĩnh lâm lan hạm tá đầu thì 鈿匣菱花錦帶垂,
靜臨蘭檻卸頭時 (Hoán khê sa
浣溪沙, Từ
詞).
♦ Rau nhút (tức rau
thuần 蓴). ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Hoạt ức điêu hồ phạn, Hương văn cẩm đái canh 滑憶雕胡飯,
香聞錦帶羹 (Giang Các ngọa bệnh tẩu bút kí Trình Thôi Lô lưỡng thị ngự
江閣臥病走筆寄呈崔盧兩侍御).
♦ Tên hoa, còn gọi là
hải tiên hoa 海仙花.