閉幕 bế mạc♦ Hạ màn. § Sau mỗi tiết mục trình diễn hoặc khi diễn xong vở kịch.
♦ Chấm dứt, kết thúc. ◇Từ Trì
徐遲:
Cửu nguyệt tam thập nhật đích dạ vãn, nhân dân chánh hiệp bế mạc hậu, tha tham gia liễu khai quốc đại điển tiền tịch đích đại yến 九月三十日的夜晚,
人民政協閉幕後,
他參加了開國大典前夕的大宴 (Phụng tường
鳳翔, Tam thập).