開始 khai thủy
♦ Mở đầu, khai sáng. ◇Tấn Thư : Bệ hạ thừa Tuyên Đế khai thủy chi hoành cơ, thụ Nguyên Đế khắc chung chi thành liệt, bảo đại định công, tập binh tĩnh loạn , , , (Lưu Ba truyện ).
♦ Khởi đầu.
♦ Ra tay tiến hành, bắt tay vào việc. ◇Ba Kim : Đệ nhị niên ngã khai thủy tả "Đệ tứ bệnh thất" (Quan ư "Đệ tứ bệnh thất" ) Năm thứ hai tôi bắt tay vào việc viết cuốn "Đệ tứ bệnh thất".
♦ Giai đoạn khởi đầu. ◎Như: nhất chủng tân đích công tác, khai thủy tổng hội ngộ đáo nhất ta khốn nan , .