開幕 khai mạc
♦ Mở dựng mạc phủ (phủ thự của tướng soái hoặc của quan lại làm việc hành chánh). ◇La Chánh Vĩ : Hiện tại nội các tổng lí, dĩ tòng quyền sắc nhậm, thử thứ khai mạc dụng nhân, tổ chức sảo hữu bất đương, quốc gia tiền đồ dị thường nguy hiểm , , , , (Thanh đình ban bố thập cửu tín điều đặc xá đảng nhân ).
♦ Mở màn. § Khi bắt đầu trình diễn hí kịch, ca múa... ◎Như: hiện tại thất điểm liễu, hí khủng phạ dĩ kinh khai mạc liễu , .
♦ Mở đầu, bắt đầu, khai trương. ◎Như: hội nghị khai mạc , thương điếm khai mạc .