開放 khai phóng♦ Thả ra, phóng thích. ◇Thư Kinh
書經:
Khai phóng vô tội chi nhân 開放無罪之人 (Đa phương
多方, Khổng An Quốc
孔安國, Truyện
傳).
♦ Mở ra. ◇Trịnh Đình Ngọc
鄭廷玉:
Hiện kim hoàng bảng chiêu hiền, khai phóng tuyển tràng 現今黃榜招賢,
開放選場 (Khán tiền nô
看錢奴, Tiết tử
楔子).
♦ Trừ bỏ cấm chế. ◎Như:
khai phóng ngôn luận tự do 開放言論自由.
♦ Cởi mở, thư triển, nở hoa. ◇Ba Kim
巴金:
Hứa đa tử sắc đích hoa đóa tại na lí khai phóng, liên diệp tựu khẩn khẩn thiếp tại thuyền đầu 許多紫色的花朵在那裏開放,
蓮葉就緊緊貼在船頭 (Tướng quân tập
將軍集, Nguyệt dạ
月夜).
♦ Bắn ra. ◇Thái Bình Thiên Quốc tư liệu
太平天國資料:
Khai phóng lạc địa khai hoa pháo 開放落地開花砲 ( Sử trí ngạc đương án
史致諤檔案).