閣下 các hạ♦ ☆Tương tự:
đại giá 大駕,
túc hạ 足下,
tả hữu 左右,
tôn giá 尊駕.
♦ Tiếng kính xưng người trên. Ban đầu là tiếng tôn xưng với người hiển quý, sau mới phiếm dụng. ◇Lão tàn du kí
老殘遊記:
Các hạ như thử hoành tài đại lược, bất xuất lai tố điểm sự tình thật tại khả tích 閣下如此宏材大略,
不出來做點事情實在可惜 (Đệ lục hồi).
♦ Ở dưới lầu gác. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Thì Lô Thực khí quan vị khứ, kiến cung trung sự biến, hoàn giáp trì qua, lập ư các hạ 時盧植棄官未去,
見宮中事變,
擐甲持戈,
立於閣下 (Đệ tam hồi) Lúc đó Lô Thực (dù đã) bỏ quan nhưng chưa đi, thấy trong cung có biến, bèn mặc áo giáp cầm giáo, đứng ở dưới lầu gác.