關係 quan hệ
♦ ☆Tương tự: liên hệ , can hệ , quan liên , tương can , tương quan .
♦ Tác dụng hỗ tương giữa các sự vật. ◎Như: quan hệ xí nghiệp .
♦ Ảnh hưởng, có tác dụng tới. ◎Như: quan hệ tha môn tiền trình ảnh hưởng tới tương lai của họ.
♦ Liên hệ nào đó giữa người với người hoặc giữa người và sự vật. ◇Ba Kim : Ngã thâm thâm cảm giác đáo ngã hòa tha môn đích huyết nhục tương liên đích quan hệ (Tại Ni-tư ).
♦ Sự việc, hành vi về mặt tình dục nam nữ. ◇Mao Thuẫn : Tha tưởng trứ: Nan đạo tha na thì chân tại bị thôi miên trạng thái ma? Bất nhiên, khởi hữu phát sanh liễu quan hệ dĩ hậu tựu bả na nhân hoàn toàn vong kí liễu? : ? , ? (Yên vân ).