關係 quan hệ♦ ☆Tương tự:
liên hệ 聯系,
can hệ 干係,
quan liên 關聯,
tương can 相干,
tương quan 相關.
♦ Tác dụng hỗ tương giữa các sự vật. ◎Như:
quan hệ xí nghiệp 關係企業.
♦ Ảnh hưởng, có tác dụng tới. ◎Như:
quan hệ tha môn tiền trình 關係他們前程 ảnh hưởng tới tương lai của họ.
♦ Liên hệ nào đó giữa người với người hoặc giữa người và sự vật. ◇Ba Kim
巴金:
Ngã thâm thâm cảm giác đáo ngã hòa tha môn đích huyết nhục tương liên đích quan hệ 我深深感覺到我和他們的血肉相連的關係 (Tại Ni-tư
在尼斯).
♦ Sự việc, hành vi về mặt tình dục nam nữ. ◇Mao Thuẫn
茅盾:
Tha tưởng trứ: Nan đạo tha na thì chân tại bị thôi miên trạng thái ma? Bất nhiên, khởi hữu phát sanh liễu quan hệ dĩ hậu tựu bả na nhân hoàn toàn vong kí liễu? 他想著:
難道她那時真在被催眠狀態麼?
不然,
豈有發生了關係以後就把那人完全忘記了? (Yên vân
煙雲).