關鍵 quan kiện
♦ Cái chốt cửa, then cửa. ◇Bắc Tề Thư : Kì nhân nhập sổ ốc, nga khoảnh nhi khứ. Đán thị quan kiện bất dị, phương tri phi nhân , . , (Đậu Thái truyện ).
♦ Bộ phận trên đồ vật dùng để đóng hoặc khóa.
♦ Chỗ trọng yếu nhất của một sự việc. ◎Như: quan kiện vấn đề vấn đề then chốt.
♦ Cơ quan, con chốt máy.
♦ Tỉ dụ ngăn cấm, hạn chế. ◇Ngụy thư : Như bất hạn dĩ quan kiện, tứ kì bàng thông, tắc mạn thảo nan trừ, quyên lưu toại tích , , , (Tiêu Bảo Di truyện ).
♦ Tỉ dụ kết cấu trong thơ văn. ◇Chu Tất Đại : Tô Văn Trung công thi, sơ nhược hào mại thiên thành, kì thật quan kiện thậm mật , , ( Nhị lão đường thi thoại , Đông pha hàn bích hiên thi ).
♦ Đất hiểm yếu. ◇Chiêu Liên : Tháp nhĩ ba ha đài) thật vi bắc môn quan kiện dã () (Khiếu đình tạp lục , Y lê cương vực ).