附近 phụ cận♦ Tiếp cận, sát gần.
♦ Chỗ gần, lân cận. ◇Tào Ngu
曹禺:
Phương Đạt Sanh: Kì quái, chẩm ma giá cá địa phương hội hữu kê khiếu? Trần Bạch Lộ: Phụ cận tựu thị nhất cá thị tràng 方達生:
奇怪,
怎麼這個地方會有雞叫?
陳白露:
附近就是一個市場 (Nhật xuất
日出, Đệ nhất mạc).
♦ Làm cho thân gần. ◇Thượng thư đại truyện
尚書大傳:
Tử Cống viết: Diệp Công vấn chánh ư Phu Tử, Tử viết: Chánh tại phụ cận nhi lai viễn 子貢曰:
葉公問政於夫子,
子曰:
政在附近而來遠 (Quyển ngũ).