附近 phụ cận
♦ Tiếp cận, sát gần.
♦ Chỗ gần, lân cận. ◇Tào Ngu : Phương Đạt Sanh: Kì quái, chẩm ma giá cá địa phương hội hữu kê khiếu? Trần Bạch Lộ: Phụ cận tựu thị nhất cá thị tràng : , ? : (Nhật xuất , Đệ nhất mạc).
♦ Làm cho thân gần. ◇Thượng thư đại truyện : Tử Cống viết: Diệp Công vấn chánh ư Phu Tử, Tử viết: Chánh tại phụ cận nhi lai viễn : , : (Quyển ngũ).