陰岑 âm sầm♦ Núi xanh. ◇Vi Ứng Vật
韋應物:
Tiễu nhiên quần vật tịch, Cao các tự âm sầm 悄然群物寂,
高閣似陰岑 (Thiện phúc tinh xá thị chư sanh
善福精舍示諸生).
♦ Tỉ dụ mây núi nhiều che khắp. ◇Vương Xương Linh
王昌齡:
Âm sầm túc vân quy, Yên vụ thấp tùng bách 陰岑宿雲歸,
煙霧濕松柏 (Phong lương nguyên thượng tác
風涼原上作).
♦ Sâu thẳm, thâm thúy. ◇Lạc Tân Vương
駱賓王:
Quế điện âm sầm đối ngọc lâu, Tiêu phòng yểu điệu liên kim ốc 桂殿陰岑對玉樓,
椒房窈窕連金屋 (Đế kinh thiên
帝京篇).