陰晴 âm tình♦ Chỉ
hướng dương 向陽 (quay về phía mặt trời) và
bối âm 背陰 (chỗ ánh sáng mặt trời không chiếu tới). ◇Vương Duy
王維:
Phân dã trung phong biến, Âm tình chúng hác thù 分野中峰變,
陰晴眾壑殊 (Chung Nam san
終南山).
♦ Tỉ dụ đắc chí và thất ý. ◇Tăng Thụy
曾瑞:
Nhân vị công danh khổ chiến tranh, đồ nhiên cạnh, bách niên thân thế, sổ độ âm tình 人為功名苦戰爭,
徒然競,
百年身世,
數度陰晴 (Tiêu biến
哨遍, Thôn cư
村居, Sáo khúc
套曲).