陰重 âm trọng♦ Thận trọng, không để tiết lộ âm mưu, tin tức. ◇Sử Kí
史記:
(Chu) Nhân vi nhân âm trọng bất tiết (
周)
仁為人陰重不泄 (Vạn Thạch Trương Thúc liệt truyện
萬石張叔列傳).
♦ Coi trọng bề dưới.
♦ Bóng cây rậm rạp. ◇Lí Nguyên Ưng
李元膺:
Tư vãng sự, Nhập tần mi, liễu sao âm trọng hựu đương thì 思往事,
入顰眉,
柳梢陰重又當時 (Tư giai khách
思佳客, Từ
詞).
♦ Bệnh có nhiều hơi trong khang người (dạ dày, ruột...), thường đột ngột thoát ra ngoài, làm cho đau đớn. § Còn gọi là
sán khí 疝氣.