隊長 đội trưởng
♦ Người cầm đầu một đội. ◇Sử Kí
史
記
:
Tôn Tử phân vi nhị đội, dĩ vương chi sủng cơ nhị nhân các vi đội trưởng, giai lệnh trì kích
孫
子
分
為
二
隊
,
以
王
之
寵
姬
二
人
各
為
隊
長
,
皆
令
持
戟
(Tôn Tử Ngô Khởi truyện
孫
子
吳
起
傳
).