隔日 cách nhật♦ Cứ một ngày có một ngày không. ◎Như:
y sư chúc phó bệnh nhân tương giá thiếp dược cách nhật tiên dụng 醫師囑咐病人將這帖藥隔日煎用 y sĩ dặn bảo bệnh nhân lấy thang thuốc này đem sắc lên mà dùng cứ hai ngày một lần.
♦ Khoảng cách bằng một ngày. ◎Như:
chuẩn bị cách nhật đích khảo thí 準備隔日的考試 chuẩn bị cho kì thi sắp đến trong một ngày nữa.