隔絕 cách tuyệt♦ Cách trở, không thông thương với nhau. ◇Hán Thư
漢書:
Tây vực chư quốc (...) dữ Hán cách tuyệt. Đạo lí hựu viễn, đắc chi bất vi ích, khí chi bất vi tổn 西域諸國(...)
與漢隔絕.
道里又遠,
得之不為益,
棄之不為損 (Tây vực truyện
西域傳) Những nước ở Tây vực (...) cách trở với đất nhà Hán. Đường đi lại xa xôi, lấy thì không có ích lợi gì, bỏ cũng không tổn hại chi.
♦ Cắt đứt, đoạn tuyệt. ◇Đôn Hoàng biến văn tập
敦煌變文集:
Kì Thu Hồ thê, tự phu du học dĩ hậu, kinh lịch lục niên, thư tín bất thông, âm phù cách tuyệt 其秋胡妻,
自夫遊學已後,
經歷六年,
書信不通,
音符隔絕 (Thu Hồ biến văn
秋胡變文).