隱伏 ẩn phục
♦ Nấp kín, tiềm phục. ◇Khuất Nguyên
屈
原
:
Tằng hư hi chi ta ta hề, Độc ẩn phục nhi tư lự
曾
歔
欷
之
嗟
嗟
兮
,
獨
隱
伏
而
思
慮
(Cửu chương
九
章
, Bi hồi phong
悲
回
風
) Đã có lần thở than xót xa hề, Một mình ẩn náu mà nghĩ ngợi.