隱忍 ẩn nhẫn
♦ ☆Tương tự: á nhẫn . ★Tương phản: bạo nộ .
♦ Chịu nhịn không nói, không tỏ nỗi lòng mình ra ngoài mặt. ◇Văn minh tiểu sử : Đãn thị sự dĩ như thử, thuyết dã vô ích, chỉ đắc ẩn nhẫn bất ngôn , , (Đệ tứ nhị hồi).