隱現 ẩn hiện
♦ Dấu kín và lộ rõ.
♦ Chợt thấy chợt không, hốt ẩn hốt hiện. ◎Như: huỳnh hỏa trùng tại thảo tùng lí ẩn hiện xuyên toa, thập phần mĩ lệ 穿, .