隻手擎天 chích thủ kình thiên
♦ Một tay chống trời. Hình dung bản lĩnh rất lớn. ◎Như:
tha túng hữu chích thủ kình thiên đích thông thiên bổn sự, dã đào bất xuất ngã Như Lai Phật đích thủ chưởng tâm
他
縱
有
隻
手
擎
天
的
通
天
本
事
,
也
逃
不
出
我
如
來
佛
的
手
掌
心
.