集中 tập trung
♦ ☆Tương tự: oái tụy , tập hợp , tập kết , tụ tập .
♦ ★Tương phản: phân tán , chi li .
♦ Tập hợp, tụ lại ở một điểm. § Tiếng Anh: to concentrate. ◎Như: thị phủ tương lưu động than vị tập trung ư đặc định địa điểm, dĩ tiện quản lí , 便. ◇Ba Kim : Chúng nhân đích thị tuyến đô tập trung tại tha đích thân thượng (Gia , Thất).