離開 li khai♦ Rời khỏi, lìa xa (người, vật, nơi chốn). ◇Ba Kim
巴金:
Li khai giá nhiệt náo đích nhân quần, tiện giác đắc không khí hàn lãnh liễu 離開這熱鬧的人群,
便覺得空氣寒冷了 (Diệt vong
滅亡, Đệ nhất chương).
♦ Thoát khỏi.
♦ Chỉ vĩnh biệt.
♦ Cách khoảng. ◎Như:
li khai quá niên 離開過年.