需要 nhu yếu
♦ Cần thiết, cần phải có. ◎Như: xuất môn tại ngoại, tối nhu yếu bằng hữu đích bang mang , .
♦ (Tâm lí học) Sự đòi hỏi, nhu cầu về sinh lí: như đói, khát..., về tâm lí như: cô độc, tịch mịch...
♦ (Kinh tế học) Nhu cầu phải thỏa mãn đối với người tiêu thụ sản phẩm (trong một thời gian nhất định, tại một thị trường nhất định, theo giá cả nhất định).