霄壤 tiêu nhưỡng
♦ Trời và đất. ◎Như: tiêu nhưỡng chi biệt .
♦ Tỉ dụ cách nhau rất xa, sai biệt rất lớn. ◇Lương Khải Siêu : Phù đồng tại Đông Á chi địa, đồng vi Hoàng tộc chi dân, nhi hà dĩ nhất tiến nhất bất tiến, tiêu nhưỡng nhược thử , , , (Tân dân thuyết , Thập nhất).