震慄 chấn lật♦ § Cũng viết là
chấn lật 震栗.
♦ Sợ run, kinh cụ. ◇Vương Tây Ngạn
王西彥:
Tha thuyết giá ta thoại thì, thanh âm phát chiến, toàn thân đô chấn lật khởi lai 他說這些話時,
聲音發顫,
全身都震栗起來 (Thự
曙).
♦ Làm cho kinh sợ. ◇Giang Yêm
江淹:
Chí nãi nhất thuyết chi kì, kinh úy tả hữu; nhất kiếm chi công, chấn lật lân quốc 至乃一說之奇,
驚畏左右;
一劍之功震慄鄰國 (Báo Viên Thúc Minh thư
報袁叔明書).