震汗 chấn hãn
♦ Sợ toát mồ hôi. ◇Tân Đường Thư
新
唐
書
:
(Tống) Chi Vấn đắc chiếu chấn hãn, đông tây bộ, bất dẫn quyết
之
問
得
詔
震
汗
,
東
西
步
,
不
引
決
(Tống Chi Vấn truyện
宋
之
問
傳
).