震赫 chấn hách♦ Hiển hách, lừng lẫy. ◇Tân Đường Thư
新唐書:
Uy sủng chấn hách 威寵震赫 (Lí Miễn truyện
李勉傳) Oai sủng hiển hách.
♦ Làm cho kinh sợ. ◇Liễu Tông Nguyên
柳宗元:
Chấn hách vạn quốc 震赫萬國 (Đường nao ca cổ xuy khúc
唐鐃歌鼓吹曲, Bao nghiệt
苞櫱) Khiến cho muôn nước kinh sợ.