霸道 bá đạo♦ Đường lối thống trị dựa trên võ lực, hình pháp, quyền thế, v.v. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Dụng vũ lực quyền đầu khứ đối phó, tựu thị sở vị "bá đạo" 用武力拳頭去對付,
就是所謂霸道 (Chuẩn phong nguyệt đàm
准風月談, Dã thú huấn luyện pháp
野獸訓練法).
♦ Cường hoành, ngang ngược.
♦ Chỉ người ngang ngược, cường hoành.
♦ Mãnh liệt, dữ dội. ◇Lão tàn du kí
老殘遊記:
Kim niên giá thủy, chân bá đạo! Nhất lai tựu nhất xích đa; nhất siếp tựu quá liễu nhị xích 今年這水,
真霸道!
一來就一尺多;
一霎就過了二尺 (Đệ thập tứ hồi) Năm nay con nước này thật là dữ dội! Vừa mới cao hơn một thước, loáng một cái đã vượt quá hai thước!