革命 cách mệnh
♦ Thay đổi một triều vua. Ngày xưa thiên tử nhận mệnh trời, thay triều đại và đặt cho tên mới. ◇Dịch Kinh : Thang Vũ cách mệnh thuận hồ thiên nhi ứng hồ nhân (Cách quái ) Vua Thang (diệt Kiệt) vua Vũ (diệt Trụ) thay đổi triều đại, hợp với đạo trời và ứng với lòng người.
♦ Chỉ việc thay đổi mạnh mẽ mau chóng về một phương diện, lãnh vực nào đó (kĩ thuật, kinh tế, văn học, v.v.). ◎Như: công nghiệp cách mệnh cách mạng kĩ nghệ.
♦ Chuyên chỉ sự dùng võ lực để lật đổ một chính quyền, tổ chức hoặc trật tự cũ. ◎Như: chánh trị cách mệnh , xã hội cách mệnh .